555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thống kê xổ số khánh hòa]
Nghĩa của từ Thống thiết - Từ điển Việt - Việt: rất đau xót, gợi lòng thương cảm
6 thg 12, 2011 · Tra Từ là hệ thống từ điển chuyên ngành tốt nhất được xây dựng trên nền tảng Mediawiki_ cho phép người dùng tra cứu nghĩa của từ trong các lĩnh vực khác nhau
Check 'thống' translations into English. Look through examples of thống translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Danh từ thống Thứ chậu to bằng sứ hay bằng sành, dùng đựng nước hay trồng cây cảnh.
Thống Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài thường có tráng men và vẽ hình trang trí, thường dùng để chứa nước hay trồng cây cảnh.
Lãnh đạo Cục Thống kê tham dự Hội nghị công bố Quyết định về công tác cán bộ đối với các Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇 統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道 統, v.v.
Tổng thống trong nhiều thể chế cộng hòa khác nhau có thể có những quyền hạn khác nhau. Ở cộng hòa đại nghị, tổng thống thường có quyền hành pháp giới hạn và mang tính tượng trưng, quyền lực thường nằm ở thủ tướng và quốc hội.
tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất
Từ điển trực tuyến miễn phí cho người Việt. Cung cấp 2 bộ từ điển chính: Anh - Việt và Việt - Anh. Kho từ đồ sộ cùng hệ thống gợi ý từ thông minh, Laban Dictionary giúp tra cứu nhanh chóng nhất.
Bài viết được đề xuất: